THIẾT BỊ SIÊU ÂM ĐỊNH VỊ CỐT THÉP (REBAR DETECTOR)
Thông số kỹ thuật:
- Theo tiêu chuẩn BS 1881 Part 204, DIN 1045 (Germany) and SN 505 262 (Switzerland), ASTM, ….
- Hãng sản xuất : PROCEQ - Thụy Sỹ.
- Loại thiết bị này là loại thuộc thế hệ mới nhất dựa trên các tính năng cơ bản của dòng máy Proformeter 3,4,5 . Tuy nhiên với loại máy Profometer 6 có tính năng vượt trội như sau.:
- Chức năng quét Multi-scan kết hợp việc quét trên trục tọa độ X, Y
- Cho phép xác định cốt thép với hai lớp cốt thép ( Measuring the rebar of the first and second layers typically arranged in a rectangular mesh )
- Các tín hiệu sóng phổ khi quét cho phép dễ dàng quan sát độ dày lớp phủ và đường kính cốt thép
Ưu điểm :
- Profometer 6 là cuộc cách mạng về công nghệ cho phép sử dụng màn hình hiển thị màu với độ phân giải cao có điều chỉnh cảm ứng cho phép hiển hị các kết quả phân tích tại thời gian thực tế khi đo và phân tích.
- Profometer 6 được thiết kế đặc biệt cho phép đo và phân tích ngoài hiện trường với điều kiện khắc nghiệt. Ngoài ra được cung cấp kèm theo dây đeo máy hay giá đỡ máy kèm tấm chắn nắng.
- Màn hình hiển thị màu với độ phân giải cao
- Pin hoạt động cung cấp kem theo máy cho phép hoạt động liên tục trong 8 tiếng.
- Bộ sử ký lõi kép giúp cho việc kết nối và phân tích nhanh chóng.
Các chức năng chính của Profometer 6 :
+ Chức năng định vị vị trí thanh cốt thép trong cấu kiện bê tông.
+ Chức năng đo độ sâu lớp phủ bê tông bảo vệ
+ Chức năng đo và phân tích đường kính cốt thép trong bê tông.
+ Chức năng thu thập dữ liệu.
+ Chức năng thống kê và ảnh chụp khi quét
+ Chức năng quét : có 4 chế độ quét
- Single-Line Scan/Multi-Line Scan/Area Scan Cross-Line Scan
- Thang đo độ sâu lớp phủ bê tông đến 185 mm.
- Cấp chính xác : + 1mm đến + 4 mm trong dải đo từ 0,04 đến 0,16 inch
- Độ phân giải : Tùy thuộc vào đường kính cố thép thực tế và độ sâu lớp phủ bê tông bảo vệ
- Thang đo đường kính cốt thép đến 63 mm
- Cấp chính xác : + 1mm
- Màn hiển thị :Màn hiển thị màu Kích thước 7" với 800x480 pixels
- Bộ nhớ : Bộ nhớ trong 8 GB
- Kích thước máy : 250 x 162 x 62 mm
- Trọng lượng máy chính/ bộ hiển thị : 1525 g ( bao gồm pin lắp sẵn bên trong )
- Pin : Lithium Polymer, 3.6 V, 14.0 Ah
- IP Classification: IP54, Probe IP67
- Cấu hình tiêu chuẩn cung cấp gồm có:
- Máy chính PROFOMETER 650 với hiển thị màu đầu dò vạn năng, cáp nối đầu dò, cáp nối USB, dây nguồn, bút đánh dấu, DVD phần mềm, sách hướng dẫn sử dụng,dây đeo máy trọn bộ trong va ly bằng nhựa, khối chuẩn, tấm dán bảo vê chống xước đầu dò.
THIẾT BỊ SIÊU ÂM BÊ TÔNG (Pundit PL – 200PE)
Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất: PROCEQ - Thụy Sĩ.
Băng thông: 50 kHz
Kích thước đàu dò: 1 x 25 cm2
Bước sóng (khi có một xung siêu âm vận tốc 2500m/s để cho việc tính toán bước sóng ) : 50 mm
Cỡ hạt tối đa trong cấu kiện: 50 mm
Kích thước đàu dò: 1 x 25 cm2
Kích thước bên tối thiểu: 2 x lớp chiều dày
Đo sâu đo :
+ Thông thường : 500 mm
+ Cho phép đo đến 1000 mm dưới điều kiện lý tưởng
Đối tượng phát hiện tối thiểu: 30 mm giếng ketxon (để xây móng dưới nước )
- Dải đo: 0.1 – 7930 µs
- Độ phân giải : 0.1 µs (< 793 µs), 1 µs (> 793 µs)
- Màn hiển thị : Màn hình màu 7" , 800 x 480 pixels
- Xung điện áp UPV: 100 – 450 Vpp ( đo siêu âm thông thường )
- Xung điện áp UPE ( siêu âm xung dội ) : 100 – 400 Vpp
- Độ rộng băng thông : 20 - 500 kHz
- Độ khuếch đại đầu thu : 1 X 10000 X ( 0 - 80 dB ) ( 11 bước )
- Bộ nhớ : thẻ nhớ với Bộ nhớ trọng 8GB
Đơn vị đo : Hệ mét và các đon vị đo lường quốc tế.
Hỗ trợ đa ngôn ngữ.
Nguồn hoạt động: Pin Lithium Polymer, 3,6 V, 14,0 Ah
Thời gian hoạt động liên tục của pin > 8 giờ (hoạt động theo chế độ đo ở Mode tiêu chuẩn )
Nhiệt độ vận hành: 0 - 300C (sạc,vận hành thiết bị)
0 - 400C (sạc, thiết bị không vận hành)
- 10 - 50oC (không sạc pin)
Độ ẩm : < 95% RH,
Đáp ứng theo tiêu chuẩn IP54 (chịu nước) thích hợp khi đo tại hiện trường.
Bao gồm:
- Máy chính
- Đầu dò Pundit Pulse Echo kèm cáp
- Bộ sạc pin
- Cáp USB
- Đĩa DVD chứa phần mềm
- Dây đeo và hộp đựng